Thứ Bảy, 14 tháng 1, 2012

Bảng Xem Mệnh Nam Nữ


-Giáp Tí, Ất Sửu : Kim
- Giáp Dần, Ất Mão : Thủy
- Giáp Thìn, Ất Tỵ : Hoả
- Giáp Ngọ, Ất Mùi : Kim
- Giáp Thân, Ất Dậu : Thủy
- Giáp Tuất, Ất Hợi : Hoả
- Bính Tí, Đinh Sửu : Thuỷ
- Bính Dần, Đinh Mão : Hoả
- Bính Thìn, Đinh Tỵ : Thổ
- Bính Ngọ, Đinh Mùi : Thuỷ
- Bính Thân, Đinh Dậu : Hoả
- Bính Tuất, Đinh Hợi : Thổ
- Mậu Tí, Kỷ Sửu : Hoả
- Mậu Dần, Kỷ Mão : Thổ
- Mậu Thìn, Kỷ Tỵ : Mộc
- Mậu Ngọ, Kỷ Mùi : Hoả
- Mậu Thân, Kỷ Dậu : Thổ
- Mậu Tuất, Kỷ Hợi : Mộc
- Canh Tí, Tân Sửu : Thổ
- Canh Dần, Tân Mão : Mộc
- Canh Thìn, Tân Tỵ : Kim
- Canh Ngọ, Tân Mùi : Thổ
- Canh Thân, Tân Dậu : Mộc
- Canh Tuất, Tân Hợi : Kim
- Nhâm Tí, Quý Sửu : Mộc
- Nhâm Dần, Quý Mão : Kim
- Nhâm Thìn, Quý Tỵ : Thuỷ
- Nhâm Ngọ, Quý Mùi : Mộc
- Nhâm Thân, Quý Dậu : Kim
- Nhâm Tuất, Quý Hợi : Thuỷ 



1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)


Quan Hệ Sinh
Mộc sinh Hỏa 
Hỏa Sinh Thổ 
Thổ Sinh Kim
Kim Sinh Thủy
ThủySinh Mộc


- Mộc sinh Hỏa: Hỏa được lợi, Mộc bị hại.
- Hỏa sinh Thổ: Thổ được lợi, Hỏa bị hại.
- Thổ sinh Kim: Kim được lợi, Thổ bị hại.
- Kim sinh Thủy: Thủy được lợi, Kim bị hại.
- Thủy sinh Mộc: Mộc được lợi, Thủy bị hại.



Quan Hệ Khắc
Mộc Khắc Thổ
Thổ Khắc Thủy
Thủy Khắc Hỏa
Hỏa Khắc Kim
Kim Khắc Mộc



- Mộc khắc Thổ: Thổ bị hại, Mộc không bị hại.

- Thổ khắc Thủy: Thủy bị hại, Thổ không bị hại.
- Thủy khắc Hỏa: Hỏa bị hại, Thủy không bị hại.
- Hỏa khắc Kim: Kim bị hại, Hỏa không bị hại.
- Kim khắc Mộc: Mộc bị hại, Kim không bị hại.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét